Lionel Messi đều để lại dấu ấn trong cả 2 bàn thắng của Barcelona trong chiến thắng 2-1 vào rạng sáng nay (29/11) trước PSV. Phút thứ 61, El Pulga trực tiếp lập công. Tới phút thứ 70, anh kiến tạo cho Gerard Pique nhân đôi cách biệt.
Đây đã là bàn thắng thứ 106 của siêu sao 31 tuổi cho Barca tại Champions League. Anh chính thức trở thành cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho 1 CLB trong lịch sử giải đấu danh giá nhất cựu lục địa. Kỷ lục cũ là 105 bàn thuộc về Cristiano Ronaldo ghi được cho Real Madrid.
Với việc ca khúc khải hoàn khi rời đất Hà Lan, Barcelona xuất sắc giành ngôi đầu bảng B sớm 1 lượt trận. Messi và các đồng đội cũng là những người đầu tiên đoạt vé tham dự vòng 1/8 Champions League mùa 2018/19 (đã đi tiếp sau lượt trận thứ 4).
Dẫu vậy, chân sút người Argentina vẫn còn kém Ronaldo tới 15 bàn thắng ở Champions League. Siêu sao đang đầu quân cho Juventus vẫn là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất lịch sử giải đấu: 121 bàn.
Trong sự nghiệp của mình, Messi đã giành 4 chức vô địch Champions League vào các mùa: 2005/06, 2008/09, 2010/11 và 2014/15. Ronaldo vẫn là cầu thủ có số lần vô địch nhiều nhất còn thi đấu: 5 lần (4 cùng Real Madrid và 1 cùng MU).
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Phút | PSV Eindhoven | Barcelona | |
25' | Hendrix J. | ||
61' | 0 - 1 | Messi L. (Dembele O.) | |
70' | Malcom (Coutinho) | ||
70' | 0 - 2 | Pique G. (Messi L.) | |
71' | Malen D. (Pereiro G.) | ||
71' | Gutiérrez E. (Hendrix J.) | ||
79' | Romero M. (Bergwijn S.) | ||
80' | Suarez D. (Dembele O.) | ||
83' | de Jong L. (Angelino) | 1 - 2 | |
83' | Gutierrez E. | ||
83' | de Jong L. | ||
86' | Alba J. | ||
90+3' | Pique G. |
Đội hình PSV Eindhoven | Đội hình Barcelona |
6 Angelino 17 Bergwijn S. 9 de Jong L. 22 Dumfries D. 8 Hendrix J. 11 Lozano H. 7 Pereiro G. 18 Rosario P. 5 Schwaab D. 4 Viergever N. 1 Zoet J. (B) |
18 Alba J. 5 Busquets S. 7 Coutinho 11 Dembele O. 15 Lenglet C. 10 Messi L. 3 Pique G. 4 Rakitic I. 2 Semedo N. 1 ter Stegen M. (B) 22 Vidal A. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
13 Room E. (B) 3 Behich A. 47 Ferreira dos Santos M. J. J. 25 Gutierrez E. 14 Malen D. 10 Romero M. 20 Sainsbury T. |
30 Pena I. (B) 26 Alena C. 36 Brandariz J. 19 El Haddadi M. 14 Malcom 27 Miranda J. 6 Suarez D. |
PSV Eindhoven | Barcelona | |||
4 |
|
Phạt góc |
|
5 |
3 |
|
Thẻ vàng |
|
2 |
23 |
|
Số cú sút |
|
22 |
8 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
6 |
15 |
|
Sút ra ngoài |
|
16 |
12 |
|
Sút Phạt |
|
16 |
42% |
|
Kiểm soát bóng |
|
58% |
354 |
|
Số đường chuyền |
|
669 |
79% |
|
Chuyền chính xác |
|
84% |
15 |
|
Phạm lỗi |
|
11 |
1 |
|
Việt vị |
|
1 |
39 |
|
Đánh đầu |
|
39 |
21 |
|
Đánh đầu thành công |
|
18 |
4 |
|
Cứu thua |
|
8 |
12 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
22 |
4 |
|
Rê bóng thành công |
|
12 |
13 |
|
Ném biên |
|
19 |
|
Giao bóng trước |
|
Kết quả bóng đá Cúp C1 Châu Âu trực tuyến
Thời gian | FT | HT | |||
29/11 03:00 | Borussia Dortmund | 0-0 | Club Brugge | (0-0) | |
29/11 03:00 | PSV Eindhoven | 1-2 | Barcelona | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
29/11 03:00 | Tottenham Hotspur | 1-0 | Inter Milan | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PC | |||||
29/11 03:00 | PSG | 2-1 | Liverpool | (2-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
29/11 03:00 | Napoli | 3-1 | Crvena Zvezda | (2-0) | |
Xem trực tiếp trên K+1 | |||||
29/11 03:00 | Porto | 3-1 | Schalke 04 | (0-0) | |
29/11 00:55 | 1Atletico Madrid | 2-0 | AS Monaco | (2-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
29/11 00:55 | Lokomotiv Moscow | 2-0 | Galatasaray | (1-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PC |
Bảng B | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | H/s | Điểm | Phong độ |
1 | Barcelona | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 4 | 9 | 13 | THTTT |
2 | Tottenham Hotspur | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 9 | -1 | 7 | TTHBB |
3 | Inter Milan | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 6 | -1 | 7 | BHBTT |
4 | PSV Eindhoven | 5 | 0 | 1 | 4 | 5 | 12 | -7 | 1 | BBHBB |
Cúp C1 Châu Âu
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Lionel Messi 21 42
2 Kylian Mbappé 18 36
3 Cristiano Ronaldo 18 36
4 Edinson Cavani 17 34
5 Mohamed Salah 17 34
6 Sergio Agüero 17 34
7 Fabio Quagliarella 16 32
8 Nicolas Pépé 16 32
9 Mbaye Diagne 21 32
10 Duván Zapata 16 32
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1727
2 Pháp 0 1726
3 Brazil 0 1676
4 Croatia 0 1634
5 Anh 0 1631
6 Bồ Đào Nha 0 1614
7 Uruguay 0 1609
8 Thụy Sĩ 0 1599
9 Tây Ban Nha 0 1591
10 Đan Mạch 0 1589
99 Việt Nam -2 1227
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 9 2123
2 Đức -3 2057
3 Pháp 13 2046
4 Anh -13 2021
5 Canada -8 2006
6 Úc -13 1999
7 Hà Lan 24 1987
8 Nhật Bản 3 1984
9 Thụy Điển 12 1976
10 Brazil -9 1964
35 Việt Nam 0 1638