Việc phải dự bị ở một trận đấu lớn như MU vs Arsenal được coi là một ‘cú đấm’ mà HLV Jose Mourinho dành cho Paul Pogba. Trên thực tế, tiền vệ 25 tuổi cũng chỉ thi đấu trọn vẹn 90 phút trong 2/5 lần ra sân gần nhất cho Quỷ đỏ. Trong 3 trận còn lại, anh có 2 lần vào sân từ ghế dự bị và 1 lần bị thay ra ở giữa hiệp 2.
Điều đó rõ ràng thể hiện sự ‘bất tín nhiệm’ của Người đặc biệt đối với nhà vô địch World Cup 2018. Tất cả khác hẳn so với quãng thời gian trước đó khi Pogba thăng hoa, MU thắng liên tiếp. Sự vắng mặt của anh khi ấy được xem là nguyên nhân lớn nhất khiến CLB chủ sân Old Trafford thua 1-3 trước Man City hôm 12/11.
Ở đại chiến với Arsenal, Paul Pogba vào sân thay Jesse Lingard ở phút thứ 75 khi tỷ số đang là 2-2. Anh không tỏa sáng nhưng cũng không mắc sai lầm. MU trải qua trận hòa thứ 3 liên tiếp tại Ngoại hạng Anh mùa 2018/19.
Trong buổi họp báo sau đó, HLV Mourinho đã dành những lời ngợi khen dành cho cậu học trò người Pháp. Theo ông, Pogba đã thi đấu ‘ấn tượng’ và có đóng góp tích cực cho lối chơi chung.
“Tôi nghĩ Paul Pogbađã chơi khá tốt. 15 phút trên sân, cậu ấy thi đấu ấn tượng, nhất là khi các hậu vệ của chúng tôi không thể dâng cao. Pogba vào sân và có đóng góp tích cực cho lối chơi của toàn đội. Cậu ấy thi đấu nỗ lực và đầy cố gắng”, nhà cầm quân người Bồ Đào Nha chia sẻ.
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Phút | Manchester United | Arsenal | |
26' | 0 - 1 | Mustafi S. (Torreira L.) | |
30' | Martial A. (Herrera A.) | 1 - 1 | |
36' | Lichtsteiner S. (Holding R.) | ||
37' | Mustafi S. | ||
38' | Rojo M. | ||
40' | Lingard J. | ||
41' | Bellerin H. | ||
42' | Matic N. | ||
46' | Mkhitaryan H. (Ramsey A.) | ||
63' | Lukaku R. (Martial A.) | ||
65' | Lacazette A. (Iwobi A.) | ||
68' | 1 - 2 | Lacazette A. | |
69' | Lingard J. | 2 - 2 | |
72' | Fellaini M. (Rojo M.) | ||
75' | Pogba P. (Lingard J.) | ||
86' | Torreira L. |
Đội hình Manchester United | Đội hình Arsenal |
3 Bailly E. 20 Dalot D. 36 Darmian M. 1 de Gea D. (M) 21 Herrera A. 14 Lingard J. 11 Martial A. 31 Matic N. 10 Rashford M. 16 Rojo M. 12 Smalling C. |
14 Aubameyang P. 2 Bellerin H. 29 Guendouzi M. 16 Holding R. 17 Iwobi A. 31 Kolasinac S. 19 Leno B. (M) 20 Mustafi S. 8 Ramsey A. 5 Sokratis 11 Torreira L. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
22 Romero S. (M) 27 Fellaini M. 9 Lukaku R. 8 Mata J. 39 McTominay S. 6 Pogba P. 25 Valencia A. |
1 Cech P. (M) 4 Elneny M. 9 Lacazette A. 12 Lichtsteiner S. 15 Maitland-Niles A. 7 Mkhitaryan H. 49 Nketiah E. |
Manchester United | Arsenal | |||
4 |
|
Phạt góc |
|
4 |
3 |
|
Thẻ vàng |
|
3 |
10 |
|
Số cú sút |
|
10 |
7 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
5 |
3 |
|
Sút ra ngoài |
|
5 |
15 |
|
Sút Phạt |
|
17 |
48% |
|
Kiểm soát bóng |
|
52% |
446 |
|
Số đường chuyền |
|
545 |
79% |
|
Chuyền chính xác |
|
82% |
13 |
|
Phạm lỗi |
|
10 |
2 |
|
Việt vị |
|
3 |
26 |
|
Đánh đầu |
|
26 |
14 |
|
Đánh đầu thành công |
|
12 |
3 |
|
Cứu thua |
|
5 |
15 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
12 |
7 |
|
Rê bóng thành công |
|
8 |
22 |
|
Ném biên |
|
22 |
|
Giao bóng trước |
|
Kết quả bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | FT | HT | |||
06/12 03:00 | Manchester United | 2-2 | Arsenal | (1-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
06/12 03:00 | Tottenham Hotspur | 3-1 | Southampton | (1-0) | |
Xem trực tiếp trên K+1 | |||||
06/12 02:45 | Burnley | 1-3 | Liverpool | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PC | |||||
06/12 02:45 | Fulham | 1-1 | Leicester City | (1-0) | |
06/12 02:45 | Wolves | 2-1 | Chelsea | (0-1) | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
06/12 02:45 | Everton | 1-1 | Newcastle United | (1-1) | |
Xem trực tiếp trên Tin tức Thể Thao HD | |||||
05/12 03:00 | Watford | 1-2 | Manchester City | (0-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
05/12 02:45 | Bournemouth | 2-1 | Huddersfield Town | (2-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PC | |||||
05/12 02:45 | 1Brighton | 3-1 | Crystal Palace | (3-0) | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
05/12 02:45 | West Ham | 3-1 | Cardiff City | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên K+1 |
Lịch bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | Vòng | FT | ||
08/12 19:30 | 16 | Bournemouth | ?-? | Liverpool |
08/12 22:00 | 16 | Arsenal | ?-? | Huddersfield Town |
08/12 22:00 | 16 | Burnley | ?-? | Brighton |
08/12 22:00 | 16 | Cardiff City | ?-? | Southampton |
08/12 22:00 | 16 | Manchester United | ?-? | Fulham |
08/12 22:00 | 16 | West Ham | ?-? | Crystal Palace |
09/12 00:30 | 16 | Chelsea | ?-? | Manchester City |
09/12 02:45 | 16 | Leicester City | ?-? | Tottenham Hotspur |
09/12 23:00 | 16 | Newcastle United | ?-? | Wolves |
11/12 03:00 | 16 | Everton | ?-? | Watford |
BXH Ngoại Hạng Anh 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 06/12/2018 10:55)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Manchester City | 15 | 13 | 2 | 0 | 38 | TTTTT | |
2 | Liverpool | 15 | 12 | 3 | 0 | 24 | TTTTH | |
3 | Tottenham Hotspur | 15 | 11 | 0 | 4 | 12 | TBTTT | |
4 | Chelsea | 15 | 9 | 4 | 2 | 18 | BTBHT | |
5 | Arsenal | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | HTTHH | |
6 | Everton | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | HBTHT | |
7 | Bournemouth | 15 | 7 | 2 | 6 | 3 | TBBBB | |
8 | Manchester United | 15 | 6 | 5 | 4 | -1 | HHHBT | |
9 | Leicester City | 15 | 6 | 4 | 5 | 3 | HTHHT | |
10 | Brighton | 15 | 6 | 3 | 6 | -2 | TTHBB | |
11 | Watford | 15 | 6 | 2 | 7 | -3 | BBBHB | |
12 | Wolves | 15 | 5 | 4 | 6 | -3 | TBBHB | |
13 | West Ham | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | TTBHT | |
14 | Newcastle United | 15 | 3 | 4 | 8 | -8 | HBTTT | |
15 | Crystal Palace | 15 | 3 | 3 | 9 | -9 | BTHBB | |
16 | Cardiff City | 15 | 3 | 2 | 10 | -16 | BTBTB | |
17 | Huddersfield Town | 15 | 2 | 4 | 9 | -16 | BBTHT | |
18 | Southampton | 15 | 1 | 6 | 8 | -16 | BHBHB | |
19 | Burnley | 15 | 2 | 3 | 10 | -18 | BBBHB | |
20 | Fulham | 15 | 2 | 3 | 10 | -21 | HBTBB |
Ngoại hạng Anh
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Lionel Messi 21 42
2 Kylian Mbappé 18 36
3 Cristiano Ronaldo 18 36
4 Edinson Cavani 17 34
5 Mohamed Salah 17 34
6 Sergio Agüero 17 34
7 Fabio Quagliarella 16 32
8 Nicolas Pépé 16 32
9 Mbaye Diagne 21 32
10 Duván Zapata 16 32
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1727
2 Pháp 0 1726
3 Brazil 0 1676
4 Croatia 0 1634
5 Anh 0 1631
6 Bồ Đào Nha 0 1614
7 Uruguay 0 1609
8 Thụy Sĩ 0 1599
9 Tây Ban Nha 0 1591
10 Đan Mạch 0 1589
99 Việt Nam -2 1227
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 9 2123
2 Đức -3 2057
3 Pháp 13 2046
4 Anh -13 2021
5 Canada -8 2006
6 Úc -13 1999
7 Hà Lan 24 1987
8 Nhật Bản 3 1984
9 Thụy Điển 12 1976
10 Brazil -9 1964
35 Việt Nam 0 1638