Tin tức U16 Châu Á (AFC U16 Championship): Lịch thi đấu, Kết quả, BXH
Giải vô địch bóng đá U16 Châu Á (tiếng Anh: AFC U16 Youth Championship) là giải bóng đá do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức hai năm một lần cho các đội tuyển U16 của các quốc gia châu Á. Ngoài ra giải này còn đóng vai trò vòng loại khu vực châu Á cho Giải vô địch bóng đá U17 thế giới. Bốn đội tuyển có kết quả tốt nhất của giải sẽ được tham gia giải vô địch bóng đá U17 thế giới. Ban đầu giải có tên là Giải vô địch bóng đá U17 châu Á nhưng sau lần tổ chức năm 2006 tại Singapore giải đã đổi tên thành Giải vô địch bóng đá U16 châu Á
Bongdanet.co sẽ cập nhật nhanh nhất tin tức bên lề, TIN NHANH, thông tin đội hình dự kiến trước trận đấu, đội hình ra sân, diễn biến thẻ phạt, top ghi bàn (vua phá lưới), lịch phát sóng trên truyền hình, LTĐ, KQ & BXH của Giải AFC U16 Championship NHANH & CHÍNH XÁC nhất.
U16 Việt Nam nằm ở Bảng B vòng bảng VCK U16 cùng với các đội: U16 Nhật Bản, U16 Australia (Úc), U16 KYRGYZSTAN.
Thể thức đấu loại trực tiếp của Vòng Chung kết (VCK) AFC U16 2015/2016 tổ chức ở ẤN ĐỘ bao gồm: vòng bảng, bán kết và chung kết và 3 trận play-offs để tham dự U17 Thế Giới.
Click để xem BXH U16 CHÂU Á.
Ngày 16/04/2024
Ngày 14/04/2024
Ngày 13/04/2024
AFC Bournemouth2-2Manchester United
#CLBT+/-Đ
1Manchester City324473
2Arsenal324971
3Liverpool324171
4Aston Villa331963
5Tottenham Hotspur321660
6Newcastle United321750
7Manchester United32-150
8West Ham United33-648
9Chelsea31947
10Brighton Hove Albion32244
11Wolves32-543
12Fulham33-242
13AFC Bournemouth32-1042
14Crystal Palace32-1733
15Brentford33-1132
16Everton32-1627
17Nottingham Forest33-1626
18Luton Town33-2425
19Burnley33-3520
20Sheffield United32-5416
Ngày 20/04/2024
Ngày 21/04/2024
Aston Villa21:00AFC Bournemouth
Crystal Palace21:00West Ham United
Ngày 15/05/2024
Tottenham Hotspur02:00Manchester City
Ngày 16/05/2024
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946