Atletico Madrid đã đánh bại Malaga để tạm thời rút ngắn cách biệt xuống còn 6 điểm, bởi vậy Barca cần một chiến thắng qua đó tiếp tục duy trì khoảng cách an toàn. Tiếp đón Getafe là thời cơ quá thuận lợi bởi 2 lần đội khách này đến sân Nou Camp gần nhất đều thua 0-6.
Tuy nhiên, Barca gặp nhiều khó khăn hơn dự kiến rất nhiều. Mặc dù tung ra sân đội hình rất mạnh với Suarez, Messi và tân binh Coutinho song đội chủ nhà không thể tiếp cận khung thành Getafe. Suốt hiệp 1, dù cầm bóng 78% nhưng Barca chỉ tung ra 2 cú dứt điểm và không lần nào trúng đích.
Cuối hiệp, Suarez còn khiến người hâm mộ Barca mừng hụt khi dứt điểm tung lưới Getafe nhưng bị trọng tài biên bắt lỗi việt vị. Sau giờ nghỉ, đội chủ nhà trình làng diện mạo hoàn toàn khác biệt. Hàng công chơi gắn kết hơn nhờ nỗ lực của Coutinho.
Tân binh 142 triệu bảng liên tục tung ra những cú đá sở trường từ ngoài vòng cấm. Messic cũng không chịu kém cạnh. Siêu sao người Argentina tích cực đột phá và đe dọa khung thành Getafe từ cái chân trái ma thuật. Thủ môn Guaita đã phải có đến 6 tình huống cứu thua sau giờ nghỉ.
Barca đã làm tất cả nhưng không thể một lần chọc thủng lưới đội khách. Chỉ có được kết quả hòa, thầy trò Valverde để Atletico thu hẹp cách biệt xuống còn 7 điểm.
Tỷ số hiệp 1: 0-0 | |||
Diễn biến chính Barcelona vs Getafe |
|||
44' | ![]() |
||
54' | Busquets S. ![]() |
||
62' | Iniesta A. (Coutinho) ![]() |
||
63' | Dembele O. (Paco A.) ![]() |
||
65' | ![]() |
||
78' | ![]() |
||
82' | Paulinho (Busquets S.) ![]() |
||
85' | ![]() |
||
88' | ![]() |
||
90+3' | ![]() |
||
90+3' | Mina Y. ![]() |
Đội hình chính thức Barcelona vs Getafe |
|
Barcelona | Getafe |
18 Alba J. 5 Busquets S. 14 Coutinho 19 Digne L. 10 Messi L. 24 Mina Y. 17 Paco A. 4 Rakitic I. 20 Roberto S. 9 Suarez L. 1 ter Stegen M. (G) |
9 Angel 3 Antunes V. 18 Arambarri M. 2 Dakonam D. 23 Diedhiou A. 21 Fajr F. 4 Gonzalez B. 13 Guaita (G) 12 Portillo F. 10 Shibasaki G. 22 Suarez D. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
13 Cillessen J. (G) 11 Dembele O. 8 Iniesta A. 15 Paulinho 3 Pique G. 2 Semedo N. 22 Vidal A. |
6 Cabrera L. 16 Cala 8 Flamini M. 1 Martinez E. 19 Molina J. 14 Mora S. 11 Remy L. |
Số liệu thống kê Barcelona vs Getafe |
||||
Barcelona | Getafe | |||
9 | Phạt góc | 3 | ||
2 | Thẻ vàng | 3 | ||
12 | Số cú sút | 12 | ||
6 | Sút trúng cầu môn | 3 | ||
3 | Sút ra ngoài | 6 | ||
3 | Chặn đứng | 3 | ||
16 | Sút Phạt | 10 | ||
79% | Kiểm soát bóng | 21% | ||
775 | Số đường chuyền | 202 | ||
88% | Chuyền chính xác | 57% | ||
7 | Phạm lỗi | 13 | ||
7 | Việt vị | 3 | ||
32 | Đánh đầu | 32 | ||
20 | Đánh đầu thành công | 12 | ||
0 | Cứu thua | 5 | ||
23 | Số lần xoạc bóng | 32 | ||
13 | Rê bóng thành công | 10 | ||
20 | Ném biên | 13 | ||
Giao bóng trước | ![]() |
Kết quả bóng đá La Liga trực tuyến
Thời gian | FT | HT | ||
11/02 22:15 | Barcelona | 0-0 | Getafe | (0-0) |
11/02 18:00 | Sevilla | 1-0 | Girona | (0-0) |
11/02 02:45 | Real Madrid | 5-2 | Real Sociedad | (4-0) |
11/02 00:30 | 1Leganes | 0-1 | Eibar | (0-0) |
10/02 22:15 | Malaga | 0-1 | Atletico Madrid | (0-1) |
10/02 19:00 | Villarreal | 1-2 | Alaves | (0-1) |
10/02 03:00 | Athletic Bilbao | 0-0 | Las Palmas | (0-0) |
06/02 03:00 | Las Palmas | 1-0 | Malaga | (0-0) |
05/02 02:45 | Atletico Madrid | 1-0 | Valencia | (0-0) |
05/02 00:30 | Girona | 2-0 | Athletic Bilbao | (1-0) |
HT: Tỷ số hiệp 1 (Half-time) | FT: Tỷ số cả trận (Full-time)
Lịch bóng đá La Liga trực tuyến
Thời gian | Vòng | FT | ||
11/02 22:15 | 23 | Barcelona | 0-0 | Getafe |
12/02 00:30 | 23 | Celta Vigo | ?-? | Espanyol |
12/02 02:45 | 23 | Valencia | ?-? | Levante |
13/02 03:00 | 23 | Deportivo La Coruna | ?-? | Real Betis |
17/02 03:00 | 24 | Girona | ?-? | Leganes |
17/02 19:00 | 24 | Las Palmas | ?-? | Sevilla |
17/02 22:15 | 24 | Eibar | ?-? | Barcelona |
18/02 00:30 | 24 | Alaves | ?-? | Deportivo La Coruna |
18/02 02:45 | 24 | Malaga | ?-? | Valencia |
18/02 18:00 | 24 | Real Sociedad | ?-? | Levante |
BXH La Liga 2017-2018 mới nhất (cập nhật lúc 12/02/2018 00:08)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Barcelona | 23 | 18 | 5 | 0 | 49 | HHTTT | |
2 | Atletico Madrid | 23 | 15 | 7 | 1 | 25 | TTTHT | |
3 | Real Madrid | 22 | 12 | 6 | 4 | 27 | THTTB | |
4 | Valencia | 22 | 12 | 4 | 6 | 16 | BBBTT | |
5 | Villarreal | 23 | 11 | 4 | 8 | 6 | BBTTT | |
6 | Sevilla | 23 | 11 | 3 | 9 | -5 | TBHTB | |
7 | Eibar | 23 | 10 | 5 | 8 | -2 | TTHHB | |
8 | Celta Vigo | 22 | 9 | 4 | 9 | 7 | BTTTH | |
9 | Girona | 23 | 8 | 7 | 8 | 1 | BTHHT | |
10 | Getafe | 23 | 7 | 9 | 7 | 5 | HHHHT | |
11 | Real Betis | 22 | 9 | 3 | 10 | -8 | TBBTT | |
12 | Leganes | 22 | 8 | 5 | 9 | -2 | BHTHB | |
13 | Athletic Bilbao | 23 | 6 | 10 | 7 | -1 | HBHHH | |
14 | Real Sociedad | 23 | 7 | 5 | 11 | -2 | BTBBB | |
15 | Espanyol | 22 | 6 | 7 | 9 | -10 | HBBHT | |
16 | Alaves | 23 | 8 | 1 | 14 | -12 | TTBHT | |
17 | Levante | 22 | 3 | 11 | 8 | -12 | HHBBB | |
18 | Las Palmas | 23 | 5 | 3 | 15 | -33 | HTBTB | |
19 | Deportivo La Coruna | 22 | 4 | 5 | 13 | -27 | BHBBH | |
20 | Malaga | 23 | 3 | 4 | 16 | -22 | BBHHB |
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Tây Ban Nha
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Lionel Messi 22 44
2 Cristiano Ronaldo 19 38
3 Kylian Mbappé 18 36
4 Edinson Cavani 17 34
5 Mohamed Salah 17 34
6 Sergio Agüero 17 34
7 Fabio Quagliarella 16 32
8 Nicolas Pépé 16 32
9 Mbaye Diagne 21 32
10 Duván Zapata 16 32
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1727
2 Pháp 0 1726
3 Brazil 0 1676
4 Croatia 0 1634
5 Anh 0 1631
6 Bồ Đào Nha 0 1614
7 Uruguay 0 1609
8 Thụy Sĩ 0 1599
9 Tây Ban Nha 0 1591
10 Đan Mạch 0 1589
99 Việt Nam -2 1227
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 9 2123
2 Đức -3 2057
3 Pháp 13 2046
4 Anh -13 2021
5 Canada -8 2006
6 Úc -13 1999
7 Hà Lan 24 1987
8 Nhật Bản 3 1984
9 Thụy Điển 12 1976
10 Brazil -9 1964
35 Việt Nam 0 1638