Một kịch bản ngoài sức tưởng tượng đã diễn ra tại Etihad: Man City đả bại Chelsea với tỷ số 6-0. Cơn ác mộng đến với Chelsea ngay phút thứ 4 với bàn mở tỷ số của Sterling.
Trước khi hiệp 1 khép lại, Aguero đã lập cú đúp cùng Gundogan đưa Man City vươn lên dẫn trước 4-0. Chelsea sau đó còn nguyên một hiệp 2 để hy vọng lội ngược dòng nhưng tiếp tục gây thất vọng với lối chơi bạc nhược.
Để rồi Man City với sự hưng phấn sẵn có đã ghi thêm 2 bàn nữa nhờ công của Aguero (penalty 56') và Sterling (80'). Thắng chung cuộc 6-0, Man City vươn lên giành ngôi đầu bảng của Liverpool. Trong khi đó, Chelsea chính thức mất vị trí thứ 4 vào tay Man United.
Sau trận thua muối mặt, chia sẻ với báo giới, HLV trường Chelsea Sarri không phát biểu quá nhiều. Ông thừa nhận mọi thứ thực tại tồi tệ đang diễn ra. Khi được các phóng viên hỏi về khả năng bị sa thải sau thất bại khủng khiếp, Sarri không ngần ngại đối mặt.
Sarri chia sẻ: "Tôi không biết như nào hiện tại. Tôi không biết nói gì hơn. Nếu việc sa thải xảy ra, tôi nghĩ chuyện đó là bình thường. Tôi không có bất cứ suy nghĩ nào vào lúc này. Tất cả mọi điều hãy hỏi ban lãnh đạo câu lạc bộ".
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Phút | Manchester City | Chelsea | |
4' | Sterling R.
|
1 - 0 | |
13' | Aguero S. (Zinchenko O.)
|
2 - 0 | |
19' | Aguero S.
|
3 - 0 | |
25' | Gundogan I.
|
4 - 0 | |
52' |
|
||
56' | Aguero S. (Penalty)
|
5 - 0 | |
60' |
|
||
65' | Gabriel Jesus (Aguero S.)
|
||
66' |
|
||
68' | Mahrez R. (De Bruyne K.)
|
||
69' |
|
||
73' |
|
||
75' | Silva D. (Fernandinho)
|
||
77' | Gundogan I.
|
||
80' | Sterling R. (Zinchenko O.)
|
6 - 0 |
Đội hình Manchester City | Đội hình Chelsea |
10 Aguero S. 17 De Bruyne K. 31 Ederson (M) 25 Fernandinho 8 Gundogan I. 14 Laporte A. 20 Silva B. 7 Sterling R. 5 Stones J. 2 Walker K. 35 Zinchenko O. |
3 Alonso M. 1 Arrizabalaga K. (M) 28 Azpilicueta C. 8 Barkley R. 10 Hazard E. 9 Higuain G. 5 Jorginho 7 Kante N. 30 Luiz D. 11 Pedro 2 Rudiger A. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
49 Muric A. (M) 3 Danilo 33 Gabriel Jesus 26 Mahrez R. 30 Otamendi N. 19 Sane L. 21 Silva D. |
13 Caballero W. (M) 27 Christensen A. 33 Emerson 18 Giroud O. 17 Kovacic M. 12 Loftus-Cheek R. 22 Willian |
Manchester City | Chelsea | |||
2 |
|
Phạt góc |
|
2 |
1 |
|
Thẻ vàng |
|
2 |
15 |
|
Số cú sút |
|
12 |
9 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
4 |
6 |
|
Sút ra ngoài |
|
8 |
13 |
|
Sút Phạt |
|
12 |
57% |
|
Kiểm soát bóng |
|
43% |
681 |
|
Số đường chuyền |
|
533 |
92% |
|
Chuyền chính xác |
|
89% |
9 |
|
Phạm lỗi |
|
13 |
2 |
|
Việt vị |
|
1 |
13 |
|
Đánh đầu |
|
13 |
10 |
|
Đánh đầu thành công |
|
3 |
4 |
|
Cứu thua |
|
3 |
14 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
23 |
10 |
|
Rê bóng thành công |
|
14 |
13 |
|
Ném biên |
|
12 |
|
Giao bóng trước |
|
Kết quả bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | FT | HT | |||
10/02 23:00 | Manchester City | 6-0 | Chelsea | (4-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
10/02 20:30 | Tottenham Hotspur | 3-1 | Leicester City | (1-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
10/02 00:30 | Brighton | 1-3 | Burnley | (0-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
09/02 22:00 | Crystal Palace | 1-1 | West Ham | (0-1) | |
Xem trực tiếp trên My K+ Live 1 | |||||
09/02 22:00 | Huddersfield Town | 1-2 | Arsenal | (0-2) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
09/02 22:00 | Liverpool | 3-0 | Bournemouth | (2-0) | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
09/02 22:00 | Southampton | 1-2 | Cardiff City | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên My K+ Live 2 | |||||
09/02 22:00 | Watford | 1-0 | Everton | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên My K+ Live 3 | |||||
09/02 19:30 | Fulham | 0-3 | Manchester United | (0-2) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
07/02 02:45 | Everton | 0-2 | Manchester City | (0-1) |
Lịch bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | Vòng | FT | |||
12/02 03:00 | 26 | Wolves | ?-? | Newcastle United | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
23/02 02:45 | 27 | Cardiff City | ?-? | Watford | |
23/02 02:45 | 27 | West Ham | ?-? | Fulham | |
23/02 19:30 | 27 | Burnley | ?-? | Tottenham Hotspur | |
23/02 22:00 | 27 | Bournemouth | ?-? | Wolves | |
23/02 22:00 | 27 | Leicester City | ?-? | Crystal Palace | |
23/02 22:00 | 27 | Newcastle United | ?-? | Huddersfield Town | |
24/02 00:30 | 27 | Everton | ?-? | Manchester City | |
24/02 19:00 | 27 | Chelsea | ?-? | Brighton | |
24/02 21:05 | 27 | Arsenal | ?-? | Southampton |
BXH Ngoại Hạng Anh 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 11/02/2019 06:32)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Manchester City | 27 | 21 | 2 | 4 | 54 | TTTBT | |
2 | Liverpool | 26 | 20 | 5 | 1 | 44 | THHTT | |
3 | Tottenham Hotspur | 26 | 20 | 0 | 6 | 29 | TTTTB | |
4 | Manchester United | 26 | 15 | 6 | 5 | 17 | TTHTT | |
5 | Arsenal | 26 | 15 | 5 | 6 | 16 | TBTTB | |
6 | Chelsea | 26 | 15 | 5 | 6 | 16 | BTBBT | |
7 | Wolves | 25 | 11 | 5 | 9 | 1 | TTTBB | |
8 | Watford | 26 | 10 | 7 | 9 | 0 | THBHT | |
9 | Everton | 27 | 9 | 6 | 12 | -3 | BBBTB | |
10 | West Ham | 26 | 9 | 6 | 11 | -7 | HHBBT | |
11 | Bournemouth | 26 | 10 | 3 | 13 | -10 | BBTTB | |
12 | Leicester City | 26 | 9 | 5 | 12 | -3 | BBHBB | |
13 | Crystal Palace | 26 | 7 | 6 | 13 | -7 | HTHBB | |
14 | Brighton | 26 | 7 | 6 | 13 | -11 | BHBBB | |
15 | Burnley | 26 | 7 | 6 | 13 | -18 | THHHT | |
16 | Cardiff City | 26 | 7 | 4 | 15 | -23 | TTBBH | |
17 | Newcastle United | 25 | 6 | 6 | 13 | -12 | BTTBB | |
18 | Southampton | 26 | 5 | 9 | 12 | -16 | BHHTT | |
19 | Fulham | 26 | 4 | 5 | 17 | -33 | BBTBB | |
20 | Huddersfield Town | 26 | 2 | 5 | 19 | -34 | BBBBH |
Ngoại Hạng Anh
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Lionel Messi 21 42
2 Kylian Mbappé 18 36
3 Cristiano Ronaldo 18 36
4 Edinson Cavani 17 34
5 Mohamed Salah 17 34
6 Sergio Agüero 17 34
7 Fabio Quagliarella 16 32
8 Nicolas Pépé 16 32
9 Mbaye Diagne 21 32
10 Duván Zapata 16 32
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1727
2 Pháp 0 1726
3 Brazil 0 1676
4 Croatia 0 1634
5 Anh 0 1631
6 Bồ Đào Nha 0 1614
7 Uruguay 0 1609
8 Thụy Sĩ 0 1599
9 Tây Ban Nha 0 1591
10 Đan Mạch 0 1589
99 Việt Nam -2 1227
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 9 2123
2 Đức -3 2057
3 Pháp 13 2046
4 Anh -13 2021
5 Canada -8 2006
6 Úc -13 1999
7 Hà Lan 24 1987
8 Nhật Bản 3 1984
9 Thụy Điển 12 1976
10 Brazil -9 1964
35 Việt Nam 0 1638