Bước vào trận đấu, Mourinho đặt quyết tâm giành trọn 3 điểm nhằm phá dớp tại St James' Park. Điều này được thể hiện qua cách bố trí đội hình khi "Người đặc biệt" tung vào sân bộ tứ hủy diệt gồm Sanchez - Martial - Lukaku - Lingard.
Tuy nhiên, Newcastle mới là đội bóng chơi tốt hơn trong 10 phút đầu tiên, khung thành De Gea liên tục bị đặt trong trạng thái báo động trước những pha hãm thành của đội chủ nhà.
Dù vậy, MU vẫn nhanh chóng giành lại thế trận và tạo ra hàng loạt cơ hội ăn bàn liên tiếp nhờ sự năng nổ của Alexis Sanchez. Đáng tiếc là Martial và Lukaku đều không thể tận dụng thành công để giúp "Quỷ đỏ" vượt lên trong hiệp 1.
Bước vào hiệp 2, MU gia tăng sức ép khủng khiếp lên khung thành "chích chòe", Alexis Sanchez trở thành mũi nhọn xuyên phá hàng thủ đối phương nhưng anh cũng tỏ ra kém duyên một cách kỳ lạ trước khung thành Newcastle.
Tấn công nhiều nhưng không ghi được bàn thắng, bi kịch đã xảy ra với đoàn quân của Jose Mourinho. Phút 64, Smalling phá bóng lỗi giúp cho Matt Ritchie băng vào sút tung lưới De Gea mở tỷ số trận đấu.
Quãng thời gian sau đó, MU tấn công điên cuồng nhưng trong một ngày khung thành Newcastle bị "ma ám", đoàn quân của Mourinho đã không thể có được bàn gỡ hòa.
Thua chung cuộc 0-1, MU vẫn bảo toàn được vị trí thứ 2 với 56 điểm nhiều hơn đội xếp thứ 2 Tottenham 4 điểm. Tuy nhiên, MU lại bị Man City nới rộng khoảng cách lên tới 16 điểm.
Tỷ số hiệp 1: 0-0 | |||
Diễn biến chính Newcastle United vs Manchester United |
|||
64' | ![]() |
||
65' | Ritchie M. (Gayle D.) ![]() |
1 - 0 | |
66' | ![]() |
||
66' | ![]() |
||
77' | ![]() |
||
80' | Joselu (Gayle D.) ![]() |
||
84' | Atsu Ch. (Kenedy) ![]() |
||
88' | ![]() |
||
90+4' | Hayden I. (Perez A.) ![]() |
Đội hình chính thức Newcastle United vs Manchester United |
|
Newcastle United | Manchester United |
10 Diame M. 12 Dubravka M. (G) 3 Dummett P. 9 Gayle D. 15 Kenedy R. 6 Lascelles J. 20 Lejeune F. 17 Perez A. 11 Ritchie M. 8 Shelvey J. 22 Yedlin D. |
1 de Gea D. (G) 4 Jones P. 14 Lingard J. 9 Lukaku R. 11 Martial A. 31 Matic N. 6 Pogba P. 7 Sanchez A. 12 Smalling C. 25 Valencia A. 18 Young A. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
26 Darlow K. (G) 30 Atsu Ch. 14 Hayden I. 21 Joselu 19 Manquillo J. 23 Merino M. 7 Murphy J. |
20 Romero S. (G) 16 Carrick M. 2 Lindelof V. 8 Mata J. 39 McTominay S. 5 Rojo M. 23 Shaw L. |
Số liệu thống kê Newcastle United vs Manchester United |
||||
Newcastle United | Manchester United | |||
0 | Phạt góc | 9 | ||
0 | Thẻ vàng | 2 | ||
10 | Số cú sút | 11 | ||
3 | Sút trúng cầu môn | 4 | ||
5 | Sút ra ngoài | 2 | ||
2 | Chặn đứng | 5 | ||
16 | Sút Phạt | 14 | ||
37% | Kiểm soát bóng | 63% | ||
355 | Số đường chuyền | 604 | ||
70% | Chuyền chính xác | 81% | ||
11 | Phạm lỗi | 15 | ||
2 | Việt vị | 2 | ||
39 | Đánh đầu | 40 | ||
22 | Đánh đầu thành công | 17 | ||
4 | Cứu thua | 2 | ||
36 | Số lần xoạc bóng | 20 | ||
8 | Rê bóng thành công | 18 | ||
18 | Ném biên | 32 | ||
![]() |
Giao bóng trước |
Kết quả bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | FT | HT | ||
11/02 21:15 | Newcastle United | 1-0 | Manchester United | (0-0) |
11/02 19:00 | Huddersfield Town | 4-1 | Bournemouth | (2-1) |
11/02 00:30 | Manchester City | 5-1 | Leicester City | (1-1) |
10/02 22:00 | Everton | 3-1 | Crystal Palace | (0-0) |
10/02 22:00 | Stoke City | 1-1 | Brighton & Hove Albion | (0-1) |
10/02 22:00 | Swansea City | 1-0 | Burnley | (0-0) |
10/02 22:00 | West Ham | 2-0 | Watford | (1-0) |
10/02 19:30 | Tottenham Hotspur | 1-0 | Arsenal | (0-0) |
06/02 03:00 | Watford | 4-1 | Chelsea1 | (1-0) |
04/02 23:30 | Liverpool | 2-2 | Tottenham Hotspur | (1-0) |
Lịch bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | Vòng | FT | ||
11/02 21:15 | 27 | Newcastle United | 1-0 | Manchester United |
11/02 23:30 | 27 | Southampton | ?-? | Liverpool |
13/02 03:00 | 27 | Chelsea | ?-? | West Bromwich |
24/02 22:00 | 28 | Bournemouth | ?-? | Newcastle United |
24/02 22:00 | 28 | Arsenal | ?-? | Manchester City |
24/02 22:00 | 28 | Brighton & Hove Albion | ?-? | Swansea City |
24/02 22:00 | 28 | Burnley | ?-? | Southampton |
24/02 22:00 | 28 | Crystal Palace | ?-? | Tottenham Hotspur |
24/02 22:00 | 28 | Leicester City | ?-? | Stoke City |
24/02 22:00 | 28 | Liverpool | ?-? | West Ham |
BXH Ngoại Hạng Anh 2017-2018 mới nhất (cập nhật lúc 11/02/2018 23:09)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Manchester City | 27 | 23 | 3 | 1 | 59 | THTTB | |
2 | Manchester United | 27 | 17 | 5 | 5 | 32 | BTBTT | |
3 | Tottenham Hotspur | 27 | 15 | 7 | 5 | 28 | THTHT | |
4 | Liverpool | 26 | 14 | 9 | 3 | 28 | HTBTT | |
5 | Chelsea | 26 | 15 | 5 | 6 | 23 | BBTHH | |
6 | Arsenal | 27 | 13 | 6 | 8 | 15 | BTBTB | |
7 | Burnley | 27 | 9 | 9 | 9 | -3 | BHHBB | |
8 | Leicester City | 27 | 9 | 8 | 10 | -1 | BHBTH | |
9 | Everton | 27 | 9 | 7 | 11 | -14 | TBTHB | |
10 | Bournemouth | 27 | 8 | 7 | 12 | -10 | BTTHT | |
11 | Watford | 27 | 8 | 6 | 13 | -10 | BTHBH | |
12 | West Ham | 27 | 7 | 9 | 11 | -12 | TBHHT | |
13 | Newcastle United | 27 | 7 | 7 | 13 | -11 | THHBH | |
14 | Brighton & Hove Albion | 27 | 6 | 10 | 11 | -14 | HTHBB | |
15 | Crystal Palace | 27 | 6 | 9 | 12 | -17 | BHHBT | |
16 | Swansea City | 27 | 7 | 6 | 14 | -17 | THTTH | |
17 | Huddersfield Town | 27 | 7 | 6 | 14 | -24 | TBBBB | |
18 | Southampton | 26 | 5 | 11 | 10 | -10 | THHHB | |
19 | Stoke City | 27 | 6 | 7 | 14 | -26 | HBHTB | |
20 | West Bromwich | 26 | 3 | 11 | 12 | -16 | BBHTB |
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Ngoại Hạng Anh
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Lionel Messi 22 44
2 Kylian Mbappé 19 38
3 Cristiano Ronaldo 19 38
4 Edinson Cavani 17 34
5 Mohamed Salah 17 34
6 Krzysztof Piatek 17 34
7 Sergio Agüero 17 34
8 Fabio Quagliarella 16 32
9 Nicolas Pépé 16 32
10 Mbaye Diagne 21 32
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1727
2 Pháp 0 1726
3 Brazil 0 1676
4 Croatia 0 1634
5 Anh 0 1631
6 Bồ Đào Nha 0 1614
7 Uruguay 0 1609
8 Thụy Sĩ 0 1599
9 Tây Ban Nha 0 1591
10 Đan Mạch 0 1589
99 Việt Nam -2 1227
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 9 2123
2 Đức -3 2057
3 Pháp 13 2046
4 Anh -13 2021
5 Canada -8 2006
6 Úc -13 1999
7 Hà Lan 24 1987
8 Nhật Bản 3 1984
9 Thụy Điển 12 1976
10 Brazil -9 1964
35 Việt Nam 0 1638