Arsenal dù phải làm khách nhưng vẫn nhập cuộc đầy hứng khởi với thế trận pressing, liên tục đặt khung thành Fulham vào tình trạng báo động. Những nỗ lực phòng ngự của đội chủ nhà chỉ giúp họ trụ được đến phút 29 trước khi Lacazette ghi bàn mở tỷ số trận đấu.
Phút 44, Schurrle bất ngờ gỡ hòa 1-1 cho Fulham. Nhưng đây cũng là tất cả những gì mà đội bóng tân binh làm được trong trận đấu này. Bởi sang hiệp 2, Lacazette đã hoàn tất cú đúp ở phút 49 để nâng tỷ số lên 2-1 cho Pháo thủ.
Đến phút 67, tỷ số là 3-1 cho Arsenal sau pha dứt điểm điệu nghệ của Ramsey. Aubameyang là tác giả của cú đúp ấn định thắng lợi 5-1 cho Pháo thủ ở những phút cuối trận. Thắng trận thứ 6 liên tiếp tại Ngoại hạng Anh, Arsenal leo lên xếp thứ 3 trên BXH, đẩy Chelsea xuống vị trí thứ 5.
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Phút | Fulham | Arsenal | |
29' | 0 - 1 |
|
|
44' | Schurrle A. (Vietto L.)
|
1 - 1 | |
49' | 1 - 2 |
|
|
54' | Kamara A. (Ream T.)
|
||
57' | Vietto L.
|
||
62' | McDonald K. (Zambo Andre-Frank)
|
||
62' |
|
||
67' |
|
||
67' | 1 - 3 |
|
|
70' | Schurrle A.
|
||
79' | 1 - 4 |
|
|
80' |
|
||
83' | Johansen S. (Vietto L.)
|
||
90+1' | 1 - 5 |
|
Đội hình Fulham | Đội hình Arsenal |
1 Bettinelli M. (G) 22 Christie C. 20 Le Marchand M. 9 Mitrovic A. 4 Odoi D. 13 Ream T. 14 Schürrle A. 24 Seri J. 3 Sessegnon R. 19 Vietto L. 29 Zambo Anguissa A-F. |
2 Bellerín H. 16 Holding R. 17 Iwobi A. 9 Lacazette A. 19 Leno B. (G) 7 Mkhitaryan H. 18 Monreal N. 20 Mustafi S. 11 Torreira L. 23 Welbeck D. 34 Xhaka G. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
25 Rico S. (G) 11 Ayite F. 8 Johansen S. 47 Kamara A. 26 Mawson A. 6 McDonald K. 43 Sessegnon S. |
26 Martinez D. (G) 14 Aubameyang P. 29 Guendouzi M. 31 Kolasinac S. 12 Lichtsteiner S. 8 Ramsey A. 5 Sokratis |
Fulham | Arsenal | |||
2 |
|
Phạt góc |
|
0 |
8 |
|
Số cú sút |
|
1 |
1 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
0 |
3 |
|
Sút ra ngoài |
|
1 |
4 |
|
Chặn đứng |
|
0 |
1 |
|
Sút Phạt |
|
2 |
49% |
|
Kiểm soát bóng |
|
51% |
52 |
|
Số đường chuyền |
|
59 |
83% |
|
Chuyền chính xác |
|
83% |
2 |
|
Phạm lỗi |
|
0 |
2 |
|
Đánh đầu |
|
1 |
2 |
|
Đánh đầu thành công |
|
0 |
0 |
|
Cứu thua |
|
1 |
1 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
1 |
2 |
|
Ném biên |
|
2 |
Kết quả bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | FT | HT | |||
07/10 18:00 | Fulham | 1-5 | Arsenal | (1-1) | |
Xem trực tiếp trên SSPORT | |||||
06/10 23:30 | Manchester United | 3-2 | Newcastle United | (0-2) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
06/10 21:00 | Burnley | 1-1 | Huddersfield Town | (1-0) | |
06/10 21:00 | Crystal Palace | 0-1 | Wolves | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên TTTV HD | |||||
06/10 21:00 | 1Leicester City | 1-2 | Everton | (1-1) | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
06/10 21:00 | Tottenham Hotspur | 1-0 | Cardiff City1 | (1-0) | |
Xem trực tiếp trên SSPORT | |||||
06/10 21:00 | 1Watford | 0-4 | Bournemouth | (0-3) | |
Xem trực tiếp trên SSPORT 2 | |||||
06/10 02:00 | Brighton | 1-0 | West Ham | (1-0) | |
Xem trực tiếp trên SSPORT | |||||
02/10 02:00 | Bournemouth | 2-1 | Crystal Palace | (1-0) | |
Xem trực tiếp trên SSPORT | |||||
30/09 22:00 | Cardiff City | 1-2 | Burnley | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PM |
BXH Ngoại Hạng Anh 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 07/10/2018 19:57)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Manchester City | 7 | 6 | 1 | 0 | 18 | TTTTH | |
2 | Liverpool | 7 | 6 | 1 | 0 | 12 | HTTTT | |
3 | Arsenal | 8 | 6 | 0 | 2 | 9 | TTTTT | |
4 | Tottenham Hotspur | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | TTTBB | |
5 | Chelsea | 7 | 5 | 2 | 0 | 10 | HHTTT | |
6 | Bournemouth | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | TTBTB | |
7 | Wolves | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | TTHTT | |
8 | Manchester United | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | TBHTT | |
9 | Watford | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | BBHBT | |
10 | Leicester City | 8 | 4 | 0 | 4 | 2 | BTTBB | |
11 | Everton | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | TTBBH | |
12 | Burnley | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | HTTBB | |
13 | Brighton | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | TBBHH | |
14 | Crystal Palace | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | BBHTB | |
15 | West Ham | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | BTHTB | |
16 | Southampton | 7 | 1 | 2 | 4 | -5 | BBHTB | |
17 | Fulham | 8 | 1 | 2 | 5 | -12 | BBHBH | |
18 | Huddersfield Town | 8 | 0 | 3 | 5 | -13 | HBBBH | |
19 | Newcastle United | 8 | 0 | 2 | 6 | -7 | BBHBB | |
20 | Cardiff City | 8 | 0 | 2 | 6 | -13 | BBBBB |
Xem lại bóng đá
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Lionel Messi 21 42
2 Cristiano Ronaldo 19 38
3 Kylian Mbappé 18 36
4 Edinson Cavani 17 34
5 Mohamed Salah 17 34
6 Sergio Agüero 17 34
7 Fabio Quagliarella 16 32
8 Nicolas Pépé 16 32
9 Mbaye Diagne 21 32
10 Duván Zapata 16 32
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1727
2 Pháp 0 1726
3 Brazil 0 1676
4 Croatia 0 1634
5 Anh 0 1631
6 Bồ Đào Nha 0 1614
7 Uruguay 0 1609
8 Thụy Sĩ 0 1599
9 Tây Ban Nha 0 1591
10 Đan Mạch 0 1589
99 Việt Nam -2 1227
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 9 2123
2 Đức -3 2057
3 Pháp 13 2046
4 Anh -13 2021
5 Canada -8 2006
6 Úc -13 1999
7 Hà Lan 24 1987
8 Nhật Bản 3 1984
9 Thụy Điển 12 1976
10 Brazil -9 1964
35 Việt Nam 0 1638