Hành quân đến sân của Wolves, Chelsea nhập cuộc với quyết tâm cao khiến đội chủ nhà buộc phải lùi sâu chống đỡ vô cùng vất vả.
Trong 45 phút đầu tiên, The Blues làm chủ hoàn toàn trận đấu, cùng số cơ hội áp đảo so với đối phương. Tình huống mở tỷ số may mắn của Loftus-Cheek dường như là quá ít so với những gì Chelsea xứng đáng được nhận.
Bước vào hiệp 2, bất ngờ xảy ra chỉ trong vòng 4 phút, lần lượt Raul và Diogo Jota mang về 2 bàn thắng cho Wolves. Tình thế thay đổi một cách nhanh chóng.
Ngay lập tức, HLV Maurizo Sarri tung Oliviver Giroud và Willian vào sân với hi vọng cứu vãn tình hình. Dẫu vậy, Wolves đã phòng ngự đầy tập trung và bảo vệ thành công chiến thắng 2-1 chung cuộc.
Với kết quả này, Chelsea tụt xuống vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh mùa 2018/19. Họ (31 điểm) kém Tottenham 2 điểm. Cũng ở vòng 15 này, Supurs xuất sắc đánh bại Southampton với tỷ số 3-1 nhờ sự tỏa sáng của Harry Kane, Lucas Moura và Son Heung-min.
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Phút | Wolves | Chelsea | |
18' | 0 - 1 | Loftus-Cheek R. (Hazard E.) | |
37' | Saiss R. | ||
54' | Moutinho J. | ||
59' | Jimenez R. (Gibbs-White M.) | 1 - 1 | |
61' | Coady C. | ||
63' | Jota D. (Doherty M.) | 2 - 1 | |
64' | Fabregas C. | ||
65' | Pedro (Willian) | ||
65' | Giroud O. (Morata A.) | ||
68' | Vinagre R. | ||
72' | Costa H. (Gibbs-White M.) | ||
77' | Kovacic M. (Kante N.) | ||
82' | Dendoncker L. (Jimenez R.) | ||
86' | Giroud O. | ||
88' | Cavaleiro I. (Jota D.) | ||
90+1' | Alonso M. | ||
90+4' | Christensen A. |
Đội hình Wolves | Đội hình Chelsea |
5 Bennett R. 15 Boly W. 16 Coady C. 2 Doherty M. 17 Gibbs-White M. 9 Jimenez R. 18 Jota D. 28 Moutinho J. 11 Patricio R. (K) 27 Saiss R. 29 Vinagre R. |
3 Alonso M. 1 Arrizabalaga K. (K) 28 Azpilicueta C. 27 Christensen A. 4 Fabregas C. 10 Hazard E. 7 Kante N. 12 Loftus-Cheek R. 29 Morata A. 2 Rüdiger A. 22 Willian |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
21 Ruddy J. (K) 33 Bonatini L. 7 Cavaleiro I. 10 Costa H. 32 Dendoncker L. 30 Hause K. 37 Traore A. |
13 Caballero W. (K) 18 Giroud O. 5 Jorginho 17 Kovacic M. 30 Luiz D. 11 Pedro 21 Zappacosta D. |
Wolves | Chelsea | |||
1 |
|
Phạt góc |
|
5 |
4 |
|
Thẻ vàng |
|
4 |
6 |
|
Số cú sút |
|
18 |
2 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
3 |
4 |
|
Sút ra ngoài |
|
15 |
10 |
|
Sút Phạt |
|
18 |
37% |
|
Kiểm soát bóng |
|
63% |
281 |
|
Số đường chuyền |
|
678 |
73% |
|
Chuyền chính xác |
|
88% |
18 |
|
Phạm lỗi |
|
10 |
2 |
|
Việt vị |
|
0 |
35 |
|
Đánh đầu |
|
35 |
15 |
|
Đánh đầu thành công |
|
20 |
2 |
|
Cứu thua |
|
0 |
14 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
13 |
7 |
|
Rê bóng thành công |
|
11 |
15 |
|
Ném biên |
|
24 |
|
Giao bóng trước |
|
Kết quả bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | FT | HT | |||
06/12 03:00 | Manchester United | 2-2 | Arsenal | (1-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
06/12 03:00 | Tottenham Hotspur | 3-1 | Southampton | (1-0) | |
Xem trực tiếp trên K+1 | |||||
06/12 02:45 | Burnley | 1-3 | Liverpool | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên K+PC | |||||
06/12 02:45 | Fulham | 1-1 | Leicester City | (1-0) | |
06/12 02:45 | Wolves | 2-1 | Chelsea | (0-1) | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
06/12 02:45 | Everton | 1-1 | Newcastle United | (1-1) | |
Xem trực tiếp trên Tin tức Thể Thao HD | |||||
05/12 03:00 | Watford | 1-2 | Manchester City | (0-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
05/12 02:45 | Bournemouth | 2-1 | Huddersfield Town | (2-1) | |
Xem trực tiếp trên K+PC | |||||
05/12 02:45 | 1Brighton | 3-1 | Crystal Palace | (3-0) | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
05/12 02:45 | West Ham | 3-1 | Cardiff City | (0-0) | |
Xem trực tiếp trên K+1 |
Lịch bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | Vòng | FT | |||
06/12 02:45 | 15 | Burnley | 1-3 | Liverpool | |
Xem trực tiếp trên K+PC | |||||
06/12 02:45 | 15 | Fulham | 1-1 | Leicester City | |
06/12 02:45 | 15 | Wolves | 2-1 | Chelsea | |
Xem trực tiếp trên K+NS | |||||
06/12 02:45 | 15 | Everton | 1-1 | Newcastle United | |
Xem trực tiếp trên Tin tức Thể Thao HD | |||||
06/12 03:00 | 15 | Manchester United | 2-2 | Arsenal | |
Xem trực tiếp trên K+PM | |||||
06/12 03:00 | 15 | Tottenham Hotspur | 3-1 | Southampton | |
Xem trực tiếp trên K+1 | |||||
08/12 19:30 | 16 | Bournemouth | ?-? | Liverpool | |
08/12 22:00 | 16 | Arsenal | ?-? | Huddersfield Town | |
08/12 22:00 | 16 | Burnley | ?-? | Brighton | |
08/12 22:00 | 16 | Cardiff City | ?-? | Southampton |
BXH Ngoại Hạng Anh 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 06/12/2018 06:23)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Manchester City | 15 | 13 | 2 | 0 | 38 | TTTTT | |
2 | Liverpool | 15 | 12 | 3 | 0 | 24 | TTTTH | |
3 | Tottenham Hotspur | 15 | 11 | 0 | 4 | 12 | TBTTT | |
4 | Chelsea | 15 | 9 | 4 | 2 | 18 | BTBHT | |
5 | Arsenal | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | HTTHH | |
6 | Everton | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | HBTHT | |
7 | Bournemouth | 15 | 7 | 2 | 6 | 3 | TBBBB | |
8 | Manchester United | 15 | 6 | 5 | 4 | -1 | HHHBT | |
9 | Leicester City | 15 | 6 | 4 | 5 | 3 | HTHHT | |
10 | Brighton | 15 | 6 | 3 | 6 | -2 | TTHBB | |
11 | Watford | 15 | 6 | 2 | 7 | -3 | BBBHB | |
12 | Wolves | 15 | 5 | 4 | 6 | -3 | TBBHB | |
13 | West Ham | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | TTBHT | |
14 | Newcastle United | 15 | 3 | 4 | 8 | -8 | HBTTT | |
15 | Crystal Palace | 15 | 3 | 3 | 9 | -9 | BTHBB | |
16 | Cardiff City | 15 | 3 | 2 | 10 | -16 | BTBTB | |
17 | Huddersfield Town | 15 | 2 | 4 | 9 | -16 | BBTHT | |
18 | Southampton | 15 | 1 | 6 | 8 | -16 | BHBHB | |
19 | Burnley | 15 | 2 | 3 | 10 | -18 | BBBHB | |
20 | Fulham | 15 | 2 | 3 | 10 | -21 | HBTBB |
Xem lại bóng đá
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Lionel Messi 22 44
2 Kylian Mbappé 19 38
3 Cristiano Ronaldo 19 38
4 Edinson Cavani 17 34
5 Mohamed Salah 17 34
6 Krzysztof Piatek 17 34
7 Sergio Agüero 17 34
8 Fabio Quagliarella 16 32
9 Nicolas Pépé 16 32
10 Mbaye Diagne 21 32
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 0 1727
2 Pháp 0 1726
3 Brazil 0 1676
4 Croatia 0 1634
5 Anh 0 1631
6 Bồ Đào Nha 0 1614
7 Uruguay 0 1609
8 Thụy Sĩ 0 1599
9 Tây Ban Nha 0 1591
10 Đan Mạch 0 1589
99 Việt Nam -2 1227
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 9 2123
2 Đức -3 2057
3 Pháp 13 2046
4 Anh -13 2021
5 Canada -8 2006
6 Úc -13 1999
7 Hà Lan 24 1987
8 Nhật Bản 3 1984
9 Thụy Điển 12 1976
10 Brazil -9 1964
35 Việt Nam 0 1638