Real vẫn chưa chắc vé vào chung kết Champions League nên Zinedine Zidane thay đổi tới 10 người trong đội hình đấu Leganes so với trận gặp Bayern Munich, Cristiano Ronaldo vắng mặt để Gareth Bale và Karim Benzema cùng Borja Mayoral lĩnh xướng hàng công. Leganes đã trụ hạng thành công nhưng vẫn còn động lực kết thúc mùa ở nửa trên BXH.
Real chỉ mất 8 phút để mở tỷ số khi Bale tận dụng một cú sút đổi hướng của Benzema để móc bóng cận thành, cho dù các cầu thủ Leganes khiếu nại Bale việt vị. Không nao núng, đội khách tràn lên tấn công và chân sút Guerrero đã không dưới 3 lần khiến cầu môn Real rung chuyển, trong đó có một tình huống anh áp sát suýt khiến Marcos Llorente đốt lưới nhà.
Amrabat sút trúng xà ngang Real ở phút 37 và có vẻ Leganes sẽ không sớm thì muộn tìm được bàn gỡ hòa. Nhưng ở phút 45, một quả tạt từ cánh trái của Kovacic dẫn tới sự không hiểu ý giữa thủ môn Cuellar và hàng thủ Leganes, tạo cơ hội cho Mayoral đệm bóng dễ dàng. Tranh cãi nổ ra khi trọng tài Villanueva ban đầu bắt việt vị Mayoral, nhưng rồi đột nhiên bẻ còi công nhận bàn thắng trong sự tức giận của đội khách.
Sang hiệp 2 thế trận nghiêng một cách rõ rệt về phía Leganes, đội liên tiếp tạo ra những cơ hội nguy hiểm khiến Zidane thậm chí phải tung Toni Kroos vào sân để chấn chỉnh thế trận. Nhưng các hậu vệ của ông cực kỳ hờ hững để cho Amrabat căng ngang và Brasanac đệm bóng dễ dàng rút ngắn 1-2 ở phút 66.
Leganes càng tấn công dữ dội từ đây, thủ môn Casilla có một pha cứu thua trên vạch vôi ở phút 74 trước khi dự bị Beavue sút từ cự ly tận 40m suýt thành bàn do Casilla lên quá cao. Bàn gỡ hòa một lần nữa có vẻ đến rất gần cho Leganes, nhưng ở phút 90+3, ngay trước khi El Zhar có cơ hội tung cú sút xa chính diện thì trọng tài Villanueva lại cắt còi kết thúc trận đấu.
Tức giận tột cùng, đội trưởng Gabriel của Leganes xô đẩy Villanueva và bị trọng tài này rút thẻ đỏ. Còn Real Madrid giữ được 3 điểm đầy tranh cãi để rút ngắn cách biệt với đội nhì bảng Atletico Madrid xuống còn 1 điểm trước khi đá trận Siêu kinh điển tại Nou Camp vào 1h45 ngày 7/5 tới (giờ Việt Nam).
Tỷ số hiệp 1: 2-0 | |||
Diễn biến chính Real Madrid vs Leganes |
|||
8' | Bale G. ![]() |
1 - 0 | |
45' | Mayoral B. ![]() |
2 - 0 | |
62' | Asensio M. (Benzema K.) ![]() |
||
62' | Kroos T. (Kovacic M.) ![]() |
||
62' | ![]() |
||
66' | 2 - 1 | ![]() |
|
73' | ![]() |
||
90' | ![]() |
||
90' | ![]() |
||
90+2' | ![]() |
Đội hình chính thức Real Madrid vs Leganes |
|
Real Madrid | Leganes |
11 Bale G. 9 Benzema K. 14 Casemiro 13 Casilla F. (G) 24 Ceballos D. 19 Hakimi A. 15 Hernández T. 23 Kovacic M. 18 Llorente M. 21 Mayoral B. 3 Vallejo J. |
7 Amrabat N. 24 Brasanac D. 3 Bustinza U. 10 El Zhar N. 8 Gabriel 9 Guerrero 1 Pichu Cuéllar (G) 15 Rico D. 21 Rubén Pérez 22 Siovas D. 20 Zaldua J. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
1 Navas K. (G) 20 Asensio M. 8 Kroos T. 17 Lucas Vázquez 12 Marcelo 10 Modric L. 27 Tejero A. |
13 Champagne N. (G) 12 Beauvue C. 16 Dos Santos M. 17 Eraso J. 14 García R. 6 Gumbau G. 18 Naranjo J. |
Số liệu thống kê Real Madrid vs Leganes |
||||
Real Madrid | Leganes | |||
3 | Phạt góc | 2 | ||
0 | Thẻ vàng | 1 | ||
11 | Số cú sút | 16 | ||
4 | Sút trúng cầu môn | 5 | ||
6 | Sút ra ngoài | 7 | ||
1 | Chặn đứng | 3 | ||
15 | Sút Phạt | 17 | ||
53% | Kiểm soát bóng | 47% | ||
597 | Số đường chuyền | 395 | ||
85% | Chuyền chính xác | 83% | ||
16 | Phạm lỗi | 15 | ||
1 | Việt vị | 0 | ||
25 | Đánh đầu | 25 | ||
14 | Đánh đầu thành công | 11 | ||
4 | Cứu thua | 3 | ||
17 | Số lần xoạc bóng | 17 | ||
24 | Rê bóng thành công | 17 | ||
16 | Ném biên | 21 |
Kết quả bóng đá La Liga trực tuyến
Thời gian | FT | HT | ||
29/04 01:45 | Villarreal | 4-1 | Celta Vigo | (3-1) |
28/04 23:30 | Real Madrid | 2-1 | Leganes1 | (2-0) |
28/04 21:15 | 1Real Sociedad | 3-1 | Athletic Bilbao | (2-0) |
28/04 18:00 | Espanyol | 1-1 | Las Palmas | (0-1) |
28/04 02:00 | Levante | 2-1 | Sevilla | (1-1) |
24/04 02:00 | Athletic Bilbao | 1-3 | Levante | (1-2) |
23/04 01:45 | Atletico Madrid | 0-0 | Real Betis | (0-0) |
22/04 23:30 | Las Palmas | 0-4 | Alaves | (0-0) |
22/04 21:15 | Malaga | 2-0 | Real Sociedad | (2-0) |
22/04 17:00 | Girona | 0-2 | Espanyol | (0-1) |
Lịch bóng đá La Liga trực tuyến
Thời gian | Vòng | FT | ||
29/04 17:00 | 35 | Getafe | ?-? | Girona |
29/04 21:15 | 35 | Alaves | ?-? | Atletico Madrid |
29/04 23:30 | 35 | Valencia | ?-? | Eibar |
30/04 01:45 | 35 | Deportivo La Coruna | ?-? | Barcelona |
01/05 02:00 | 35 | Real Betis | ?-? | Malaga |
05/05 02:00 | 36 | Sevilla | ?-? | Real Sociedad |
05/05 18:00 | 36 | Girona | ?-? | Eibar |
05/05 21:15 | 36 | Athletic Bilbao | ?-? | Real Betis |
05/05 23:30 | 36 | Celta Vigo | ?-? | Deportivo La Coruna |
06/05 01:45 | 36 | Villarreal | ?-? | Valencia |
BXH La Liga 2017-2018 mới nhất (cập nhật lúc 29/04/2018 06:22)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Barcelona | 33 | 25 | 8 | 0 | 64 | HTTHT | |
2 | Atletico Madrid | 34 | 21 | 9 | 4 | 36 | HBTHT | |
3 | Real Madrid | 34 | 21 | 8 | 5 | 45 | THTHT | |
4 | Valencia | 34 | 20 | 6 | 8 | 26 | HBBTT | |
5 | Real Betis | 34 | 17 | 5 | 12 | 1 | HTTTT | |
6 | Villarreal | 34 | 16 | 6 | 12 | 8 | TTHBB | |
7 | Getafe | 34 | 13 | 9 | 12 | 8 | TTTBB | |
8 | Sevilla | 34 | 14 | 6 | 14 | -12 | BHHBH | |
9 | Girona | 34 | 13 | 8 | 13 | -6 | BTBBH | |
10 | Real Sociedad | 35 | 13 | 7 | 15 | 8 | TBTTT | |
11 | Celta Vigo | 35 | 12 | 9 | 14 | 3 | BHHBT | |
12 | Eibar | 34 | 12 | 7 | 15 | -10 | BTBBH | |
13 | Alaves | 34 | 13 | 2 | 19 | -13 | TBTTH | |
14 | Athletic Bilbao | 35 | 9 | 13 | 13 | -7 | BBHBT | |
15 | Espanyol | 35 | 9 | 13 | 13 | -12 | HTBBB | |
16 | Leganes | 35 | 11 | 7 | 17 | -14 | BHBTB | |
17 | Levante | 35 | 9 | 13 | 13 | -16 | TTTBT | |
18 | Deportivo La Coruna | 34 | 6 | 10 | 18 | -33 | HHTTB | |
19 | Las Palmas | 35 | 5 | 7 | 23 | -47 | HBBBB | |
20 | Malaga | 34 | 5 | 5 | 24 | -29 | TBBBT |
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Tây Ban Nha
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Ciro Immobile 17 34
2 Robert Lewandowski 16 32
3 Erik Sorga 31 31
4 Timo Werner 15 30
5 Jamie Vardy 15 30
6 Ilia Shkurin 19 29
7 Kamil Wilczek 17 26
8 Shon Weissman 16 24
9 Erling Haaland 16 24
10 Lionel Messi 12 24
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 10 1765
2 Pháp 7 1733
3 Brazil -3 1712
4 Anh 10 1661
5 Uruguay 3 1645
6 Croatia 11 1642
7 Bồ Đào Nha 7 1639
8 Tây Ban Nha 11 1636
9 Argentina 6 1623
10 Colombia 7 1622
94 Việt Nam 13 1258
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 0 2180
2 Đức 5 2064
3 Hà Lan -1 2036
4 Pháp 2 2031
5 Anh -7 2020
5 Thụy Điển -1 2020
7 Canada 0 1976
8 Úc 0 1965
9 Triều Tiên 0 1940
10 Nhật Bản 0 1937
34 Việt Nam 0 1659