Liverpool đã mở tỷ số từ một quả đá phạt mà Mane kiếm được ở ngay phút thứ 14. Mohamed Salah giả vờ sút nhưng giật gót cho Alexander-Arnold nã "đại bác" vào góc cao khiến Kepa bó tay.
Đến phút thứ 30, cũng từ tình huống bóng chết, Chelsea nhận bàn thua thứ 2. Từ quả đá phạt bên cánh trái, Robertson tạt vào và Firmino đã không bị ai kèm chặt ở chính diện cầu môn, khiến Kepa chẳng làm gì được với cú đánh đầu tầm gần. Đây cũng là kết quả của hiệp một.
Sau nhiều nỗ lực tấn công khi Liverpool chùng xuống ở hiệp 2, đến phút 71, Kante sau khi đi bóng khéo léo dứt điểm mang niềm hy vọng cho Chelsea. Đáng tiếc là các cầu thủ đội chủ nhà đều bỏ lỡ những cơ hội ở những phút cuối trận để rồi ngậm ngùi nhận thất bại 1-2 ngay trên sân nhà.
Thắng chung cuộc 2-1, Liverpool tiếp tục đứng đầu bảng xếp hạng với 18 điểm tuyệt đối sau 6 vòng đấu và nới rộng khoảng cách 5 điểm với Man City. Chelsea vẫn chỉ có được 8 điểm và đã tụt xuống vị trí thứ 11.
Quý vị độc giả có thể xem lại diễn biến chính trận Chelsea vs Liverpool theo các bước sau:
- Bước 1: Truy cập trang web Youtube.com (hoặc ứng dụng Youtube)
- Bước 2: Gõ vào trường tìm kiếm cụm từ sau “Chelsea vs Liverpool 1-2 | All Goals”
- Bước 3: Lựa chọn video phù hợp để xem (ưu tiên video mới đăng tải và có số lượt xem nhiều).
Chú ý: Bảng biểu tự động ẩn một số trường dữ liệu để phù hợp khi XEM TRÊN DI ĐỘNG. Bạn hãy đọc bản web tương ứng của bài tin để xem bảng biểu dữ liệu đầy đủ!
Phút | Chelsea | Liverpool | |
14' | 0 - 1 |
|
|
15' | Alonso M. (Emerson)
|
||
20' | Tomori F.
|
||
30' | 0 - 2 |
|
|
42' | Zouma K. (Christensen A.)
|
||
57' |
|
||
71' | Kante N. (Azpilicueta C.)
|
1 - 2 | |
71' |
|
||
77' | Batshuayi M. (Abraham T.)
|
||
78' |
|
||
84' |
|
||
84' | Kovacic M.
|
||
86' |
|
||
90+2' |
|
||
90+4' | Alonso M.
|
Đội hình Chelsea | Đội hình Liverpool |
9 Abraham T. 1 Arrizabalaga K. (G) 28 Azpilicueta C. 4 Christensen A. 33 Emerson 5 Jorginho 7 Kante N. 17 Kovacic M. 19 Mount M. 29 Tomori F. 10 Willian |
13 Adrian (G) 66 Alexander-Arnold T. 3 Fabinho 9 Firmino R. 14 Henderson J. 10 Mane S. 32 Matip J. 26 Robertson A. 11 Salah M. 4 van Dijk V. 5 Wijnaldum G. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
13 Caballero W. (G) 3 Alonso M. 8 Barkley R. 23 Batshuayi M. 11 Pedro 22 Pulisic C. 15 Zouma K. |
62 Kelleher C. (G) 24 Brewster R. 12 Gomez J. 20 Lallana A. 7 Milner J. 15 Oxlade-Chamberlain A. 23 Shaqiri X. |
Chelsea | Liverpool | |||
6 |
|
Phạt góc |
|
4 |
3 |
|
Thẻ vàng |
|
3 |
13 |
|
Số cú sút |
|
6 |
2 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
3 |
11 |
|
Sút ra ngoài |
|
3 |
6 |
|
Sút Phạt |
|
10 |
50% |
|
Kiểm soát bóng |
|
50% |
478 |
|
Số đường chuyền |
|
405 |
80% |
|
Chuyền chính xác |
|
73% |
8 |
|
Phạm lỗi |
|
13 |
7 |
|
Việt vị |
|
1 |
37 |
|
Đánh đầu |
|
37 |
20 |
|
Đánh đầu thành công |
|
17 |
1 |
|
Cứu thua |
|
1 |
16 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
11 |
7 |
|
Rê bóng thành công |
|
8 |
33 |
|
Ném biên |
|
28 |
|
Giao bóng trước |
|
Kết quả bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | FT | HT | ||
22/09 22:30 | 1Arsenal | 3-2 | Aston Villa | (0-1) |
22/09 22:30 | Chelsea | 1-2 | Liverpool | (0-2) |
22/09 20:00 | Crystal Palace | 1-1 | Wolves1 | (0-0) |
22/09 20:00 | West Ham | 2-0 | Manchester United | (1-0) |
21/09 23:30 | Newcastle United | 0-0 | Brighton | (0-0) |
21/09 21:00 | Burnley | 2-0 | Norwich | (2-0) |
21/09 21:00 | Everton | 0-2 | Sheffield United | (0-1) |
21/09 21:00 | Manchester City | 8-0 | Watford | (5-0) |
21/09 18:30 | Leicester City | 2-1 | Tottenham Hotspur | (0-1) |
21/09 02:00 | Southampton | 1-3 | Bournemouth | (0-2) |
Lịch bóng đá Ngoại Hạng Anh trực tuyến
Thời gian | Vòng | FT | ||
28/09 18:30 | 7 | Sheffield United | ?-? | Liverpool |
28/09 21:00 | 7 | Aston Villa | ?-? | Burnley |
28/09 21:00 | 7 | Bournemouth | ?-? | West Ham |
28/09 21:00 | 7 | Chelsea | ?-? | Brighton |
28/09 21:00 | 7 | Crystal Palace | ?-? | Norwich |
28/09 21:00 | 7 | Tottenham Hotspur | ?-? | Southampton |
28/09 21:00 | 7 | Wolves | ?-? | Watford |
28/09 23:30 | 7 | Everton | ?-? | Manchester City |
29/09 22:30 | 7 | Leicester City | ?-? | Newcastle United |
01/10 02:00 | 7 | Manchester United | ?-? | Arsenal |
BXH Ngoại Hạng Anh 2019-2020 mới nhất (cập nhật lúc 23/09/2019 06:16)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | TTTTT | |
2 | Manchester City | 6 | 4 | 1 | 1 | 18 | TBTTH | |
3 | Leicester City | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | TBTTH | |
4 | Arsenal | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | THHBT | |
5 | West Ham | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | THTTH | |
6 | Bournemouth | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | TTBBT | |
7 | Tottenham Hotspur | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | BTHBH | |
8 | Manchester United | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | BTHBH | |
9 | Burnley | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | THBHB | |
10 | Sheffield United | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | TBHBT | |
11 | Chelsea | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | BTHTH | |
12 | Crystal Palace | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | HBTTB | |
13 | Southampton | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | BTHTB | |
14 | Everton | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | BBTBT | |
15 | Brighton | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | HHBBH | |
16 | Norwich | 6 | 2 | 0 | 4 | -5 | BTBBT | |
17 | Newcastle United | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | HBHTB | |
18 | Aston Villa | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | BHBTB | |
19 | Wolves | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | HBBHH | |
20 | Watford | 6 | 0 | 2 | 4 | -14 | BHHBB |
Xem lại bóng đá
MỚI NHẤT
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Ciro Immobile 17 34
2 Robert Lewandowski 16 32
3 Erik Sorga 31 31
4 Ilia Shkurin 19 29
5 Jamie Vardy 14 28
6 Timo Werner 13 26
7 Kamil Wilczek 16 24
8 Mohamed Buya Turay 15 23
9 Shon Weissman 15 23
10 Jean-Pierre Nsame 15 23
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 10 1765
2 Pháp 7 1733
3 Brazil -3 1712
4 Anh 10 1661
5 Uruguay 3 1645
6 Croatia 11 1642
7 Bồ Đào Nha 7 1639
8 Tây Ban Nha 11 1636
9 Argentina 6 1623
10 Colombia 7 1622
94 Việt Nam 13 1258
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 0 2180
2 Đức 5 2064
3 Hà Lan -1 2036
4 Pháp 2 2031
5 Anh -7 2020
5 Thụy Điển -1 2020
7 Canada 0 1976
8 Úc 0 1965
9 Triều Tiên 0 1940
10 Nhật Bản 0 1937
34 Việt Nam 0 1659